Tiêu chuẩn cơ bản
Trình độ chuyên môn | Thời gian giảm thuế hoặc miễn thuế | ||||
---|---|---|---|---|---|
A. Ngành kinh doanh sử dụng công nghệ cao và kinh doanh dịch vụ phục vụ công nghiệp | 7 năm (5 năm: 100 % 2 năm: 50 %) | ||||
B. Các công ty nằm trong khu vực đầu tư nước ngoài dạng cá nhân (những công ty xây dựng nhà máy mới) | |||||
Phân loại | Mức đầu tư nước ngoài | Số lượng nhân viên | |||
① | Sản xuất | Trên 30 triệu USD | |||
② | (Hàng hải) Du lịch và kinh doanh khách sạn, kinh doanh khách sạn truyền thống Hàn Quốc, cơ sở chuyên nghiệp/giải trí nói chung, các cơ sở nghỉ dưỡng chung, cơ sở hội nghị quốc tế | Trên 20 triệu USD | |||
③ | Dịch vụ kho vận (phân phối) | Trên 10 triệu USD | |||
④ | cơ sở hạ tầng xã hội | Trên 10 triệu USD | |||
⑤ | R&D | Trên 2 triệu USD | Thuê trên 10 người có bằng thạc sĩ hoặc cao hơn | ||
⑥ | Công ty đầu tư nước ngoài với hai nhân viên hoặc nhiều hơn | Trên 30 triệu USD | |||
C.Các công ty trong một Khu phức hợp đầu tư nước ngoài hay một khu vực thương mại tự do | Sản xuất | Trên 10 triệu USD | 5 năm (3 năm: 100 %, 2 năm: 50 %) | ||
Ngành công nghiệp logistics (phân phối) | Trên 5 triệu USD |